Cách lấy facebook id:
Mã ID Facebook là một chuỗi dãy số kết nối với trang cá nhân của bạn trên Facebook. Khi đăng ký tài khoản trên mạng xã hội này bạn sẽ tự động có một ID người dùng. Bạn bè hoặc người lạ… có thể tìm kiếm trang cá nhân của bạn nhanh chóng thông qua dãy số ID này.

5 bước để lấy ID Facebook nhanh chóng trên điện thoại
Cách lấy ID Facebook trên điện thoại
Bước 1: Đầu tiên các bạn mở ứng dụng Facebook trên điện thoại sau đó chọn vào biểu tượng 3 dấu gạch ngang trên cùng ở trang cá nhân của bạn. Tiếp đó nhấn chọn vào tên Facebook của bạn với dòng chữ View your profile phía bên dưới.

Bước 2: Cửa sổ tiếp theo hiện lên, bạn chọn vào biểu tượng 3 dấu chấm ->Copy Link To Profile .

Bước 3: Sau khi sao chép đường dẫn trang cá nhân của bạn thành công , trên ứng dụng Facebook sẽ hiển thị dòng chữ: Link to Profile copied .

Bước 4: Tiếp đến bạn mở trình duyệt web trên điện thoại và truy cập đến trang Findmyfbid : TẠI ĐÂY
Sau đó bạn tiến hành nhấn giữ vào thanh tìm kiếm phía bên dưới cho đến khi xuất hiện chữ Dán thì bạn nhấn chọn vào đó để trang web lấy đường link Facebook của bạn vừa sao chép lúc trước.

Bước 5: Bạn nhấn chọn vào Find numeric ID . Ngay lúc này trên giao diện của trang web sẽ hiện lên dãy mã ID Facebook của bạn. Nếu như muốn tìm mã ID Facebook cho tài khoản khác, bạn chọn vào Find another.

https://9mobi.vn/cach-lay-id-facebook-tren-dien-thoai-25256n.aspx
Như vậy chỉ với 5 bước làm bên trên là các bạn đã có thể lấy ID Facebook trên điện thoại nhanh chóng. Giờ đây bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc tải các phần mềm thứ 3 hỗ trợ để thực hiện công việc này nữa. Ngoài ra, các bạn tham khảo link mở khoa Facebook bị khóa tại đây. Chúc các bạn thực hiện các bước làm trên thành công.
Mã bưu chính các tỉnh thành:
|
STT |
TỈNH/TP |
ZIPCODE |
|---|---|---|
|
1 |
An Giang |
880000 |
|
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
|
3 |
Bạc Liêu |
260000 |
|
4 |
Bắc Kạn |
960000 |
|
5 |
Bắc Giang |
220000 |
|
6 |
Bắc Ninh |
790000 |
|
7 |
Bến Tre |
930000 |
|
8 |
Bình Dương |
590000 |
|
9 |
Bình Định |
820000 |
|
10 |
Bình Phước |
830000 |
|
11 |
Bình Thuận |
800000 |
|
12 |
Cà Mau |
970000 |
|
13 |
Cao Bằng |
270000 |
|
14 |
Cần Thơ |
900000 |
|
15 |
Đà Nẵng |
550000 |
|
16 |
Điện Biên |
380000 |
|
17 |
Đắk Lắk |
630000 |
|
18 |
Đắc Nông |
640000 |
|
19 |
Đồng Nai |
810000 |
|
20 |
Đồng Tháp |
870000 |
|
21 |
Gia Lai |
600000 |
|
22 |
Hà Giang |
310000 |
|
23 |
Hà Nam |
400000 |
|
24 |
Hà Nội |
100000 |
|
25 |
Hà Tĩnh |
480000 |
|
26 |
Hải Dương |
170000 |
|
27 |
Hải Phòng |
180000 |
|
28 |
Hậu Giang |
910000 |
|
29 |
Hòa Bình |
350000 |
|
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
700000 |
|
31 |
Hưng Yên |
160000 |
|
32 |
Khánh Hoà |
650000 |
|
33 |
Kiên Giang |
920000 |
|
34 |
Kon Tum |
580000 |
|
35 |
Lai Châu |
390000 |
|
36 |
Lạng Sơn |
240000 |
|
37 |
Lào Cai |
330000 |
|
38 |
Lâm Đồng |
670000 |
|
39 |
Long An |
850000 |
|
40 |
Nam Định |
420000 |
|
41 |
Nghệ An |
460000 – 470000 |
|
42 |
Ninh Bình |
430000 |
|
43 |
Ninh Thuận |
660000 |
|
44 |
Phú Thọ |
290000 |
|
45 |
Phú Yên |
620000 |
|
46 |
Quảng Bình |
510000 |
|
47 |
Quảng Nam |
560000 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
570000 |
|
49 |
Quảng Ninh |
200000 |
|
50 |
Quảng Trị |
520000 |
|
51 |
Sóc Trăng |
950000 |
|
52 |
Sơn La |
360000 |
|
53 |
Tây Ninh |
840000 |
|
54 |
Thái Bình |
410000 |
|
55 |
Thái Nguyên |
250000 |
|
56 |
Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
|
57 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
|
58 |
Tiền Giang |
860000 |
|
59 |
Trà Vinh |
940000 |
|
60 |
Tuyên Quang |
300000 |
|
61 |
Vĩnh Long |
890000 |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
|
63 |
Yên Bái |
320000 |